flea market Thành ngữ, tục ngữ
flea market
a place where antiques or secondhand things are sold We went to a flea market last Saturday to try and buy some dishes.
flea market|flea|market
n. phr. A place where antiques, second-hand things, and cheap articles are sold, and especially one in the open air. The local antique dealers held a flea market and fair on the high-school athletic field. There are many outdoor flea markets in Europe. Chợ trời
Một chợ hoặc chợ ngoài trời thông thường, nơi bán, trao đổi hoặc mua bán đồ lặt vặt, đồ cổ, đồ gia (nhà) dụng hoặc đồ lặt vặt. Có thể là từ tiếng Pháp Marché aux puces, một cái tên được đặt cho một khu chợ ngoài trời ở Paris, nơi bán đồ cũ. Tôi yêu chợ trời đất phương của thị trấn chúng ta— bạn bất bao giờ biết mình có thể tìm thấy gì ở đó !. Xem thêm: Chợ trời, chợ Chợ trời
Chợ trời thường được tổ chức ngoài trời, nơi bán đồ cũ và đồ cổ. Ví dụ, Chúng tui nhặt một nửa đồ đạc của mình ở chợ trời. Thuật ngữ này là bản dịch trực tiếp của tiếng Pháp maré aux puces và có lẽ ngụ ý rằng một số quần áo và đồ đạc vừa qua sử dụng có thể bị nhiễm bọ chét. [Những năm 1920]. Xem thêm: chợ trời, chợ búa. Xem thêm:
An flea market idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flea market, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ flea market